Giới thiệu
Ống luồn dây điện PVC tạo lớp bọc cho dây điện chôn ngầm trong tường, sàn nhà, mái nhà. Ống bảo vệ cáp khỏi các tác nhân bên ngoài, thuận tiện cho việc thay thế sửa chữa cáp trong quá trình sử dụng. Đây là một bước tiến quan trọng trong kĩ thuật, tiết kiệm chi phí và có hiệu quả sử dụng cao.
Ống luồn dây điệnPVC Gomax được sản xuất từ những hạt nhựa PVC chất lượng cao, ngoài khả năng cách điện, đây còn là một sản phẩm chống cháy và chịu được áp lực rất cao.
Ống luồn dây điện Gomax có những ưu điểm sau:
- Chịu được lực nén cao: ống GoMaxcó khả năng chịu lực cao khi được gắn vào tường, âm sàn đều không bị bể ống, không bị nén vỡ,…
- Chịu được va đập mạnh: các công trình lớn cũng như trong quá trình xây dựng thường mắc phải một số tình trạng va đập mạnh. Nhưng bạn hãy yên tâm khi sử dụng sản phẩm GoMax vì có độ dẻo cao, độ bền và sức căng tốt, dễ dàng lắp đặt theo ý muốn.
- Chống cháy: một trong những lo lắng của người sử dụng đó chính là khả năng cháy nổ. Ống luồn dây điện PVC của Gomax không bốc cháy thành ngọn lửa ngay cả khi đốt trực tiếp. Hơn thế đó, ngọn lửa sẽ tự dập tắt trong thời gian nhỏ hơn 30 giây, ngăn chặn được tình trạng lây lan sang những thiết bị và bộ phận khác.
- Chống ăn mòn có rất nhiều loại ống luồn dây điện trong quá trình sử dụng bị các loại côn trùng gặm nhấm gây ảnh hưởng đến chất lượng và có thể gây ra nhiều hậu quả khác. Ống nhựa dây điện với cấu tạo chứa nhiều hóa chất đặc biệt giúp ngăn chặn và diệt những loài mối mọt hay côn trùng cắn phá. Ngoài ra, ống nhựa Gomax cách điện rất tốt và chịu được điện áp đánh thủng rất cao
Thông số kỹ thuật
Mã | Lực nén (N) | Đường kính (mm) | |
---|---|---|---|
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày ống (mm) | ||
GoMax 16L | 320N | 16 | 1,15 |
GoMax 20L | 320N | 20 | 1,30 |
GoMax 25L | 320N | 25 | 1,50 |
GoMax 32L | 320N | 32 | 1,75 |
GoMax 16 | 320N | 16 | 1,40 |
GoMax 20 | 320N | 20 | 1,55 |
GoMax 25 | 320N | 25 | 1,80 |
GoMax 32 | 320N | 32 | 2,10 |
Phụ kiện
1. Măng sông
Mã | Dùng cho ống | Kích thước | ||
---|---|---|---|---|
Đường kính trong (ID - mm) | Đường kính ngoài (OD - mm) | Độ dài (L - mm) | ||
NT 16 | 16 | 16 | 20 | 35 |
NT 20 | 20 | 20 | 24 | 38 |
NT 25 | 25 | 25 | 29 | 46 |
NT 32 | 32 | 32 | 37 | 66 |
2. Nối góc L
Mã | Dùng cho ống | Kích thước | ||
---|---|---|---|---|
Đường kính trong (ID - mm) | Đường kính ngoài (OD - mm) | Độ dài (A/B - mm) | ||
L 16 | 16 | 16 | 20 | 38 |
L 20 | 20 | 20 | 25 | 45 |
L 25 | 25 | 25 | 30 | 52 |
L 32 | 32 | 32 | 37 | 61 |
3. Nối góc T
Mã | Dùng cho ống | Kích thước | |||
---|---|---|---|---|---|
Đường kính trong
(ID - mm) |
Đường kính ngoài
(OD - mm) |
A (mm) | B (mm) | ||
T 16 | 16 | 16 | 20 | 37 | 56 |
T 20 | 20 | 20 | 25 | 46 | 63 |
T 25 | 25 | 25 | 30 | 55 | 77 |
T 32 | 32 | 32 | 37 | 63 | 84 |
4. Lò xo uốn ống điện T
Mã | Dùng cho ống |
---|---|
LX 16 | GoMax 16 |
LX 20 | GoMax 20 |
LX 25 | GoMax 25 |
LX 32 | GoMax 32 |